Tên thương hiệu: | CCO |
Số mẫu: | con dấu dầu TC |
MOQ: | có thể đàm phán |
giá bán: | Có thể đàm phán |
Chi tiết bao bì: | Hộp giấy+hộp bìa |
Điều khoản thanh toán: | L/C, T/T, Western Union |
Phớt chặn dầu khung xương cao su Nitrile với phớt chặn dầu quay môi kép kích thước đầy đủ
Đặc tính của cao su nitrile
1. Khả năng kháng dầu tuyệt vời đảm bảo độ kín đáng tin cậy
Các nhóm nitrile phân cực trong chuỗi phân tử của cao su nitrile mang lại khả năng kháng dầu tuyệt vời, chống lại hiệu quả sự xâm nhập của các chất như dầu khoáng, dầu bôi trơn và dầu nhiên liệu.
2. Độ đàn hồi và khả năng chống mài mòn tốt, phù hợp với điều kiện làm việc phức tạp
Phớt chặn dầu loại TC phải hoạt động trong môi trường có trục quay tốc độ cao và rung động thường xuyên. Độ đàn hồi và khả năng chống mài mòn vừa phải của cao su nitrile đáp ứng các yêu cầu này. Tỷ lệ mài mòn của phớt chặn dầu loại TC bằng cao su nitrile giảm đáng kể, kéo dài tuổi thọ hiệu quả và giảm thiểu rủi ro thời gian ngừng hoạt động của thiết bị do hỏng phớt.
3. Khả năng thích ứng nhiệt độ rộng, bao gồm nhiệt độ hoạt động thông thường
Cao su nitrile có dải nhiệt độ từ -40°C đến +120°C, cho phép nó thực hiện các chức năng bịt kín một cách đáng tin cậy trong các mùa và nhiệt độ môi trường khác nhau.
4. Hiệu quả chi phí cao và hiệu suất xử lý tuyệt vời
So với các loại cao su đặc biệt như cao su fluorocarbon (FKM) và cao su nitrile hydro hóa (HNBR), cao su nitrile có chi phí sản xuất thấp hơn. Trong khi đáp ứng các yêu cầu về khả năng kháng dầu và bịt kín tiêu chuẩn cho phớt chặn dầu loại TC, nó làm giảm đáng kể chi phí sản phẩm và tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường.
Tiêu chuẩn
Có rất nhiều thông số kỹ thuật của loại TC, khách hàng có thể lựa chọn theo nhu cầu.
KHÔNG. | ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT | KHÔNG. | ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT |
1 | 4*12*6 | 2000 | 38*55*9 |
2 | 4*16*4 | 2001 | 38*55*10 |
3 | 4*16*6 | 2002 | 38*55*12 |
4 | 4*16*7 | 2003 | 38*56*5 |
5 | 4.5*15*7 | 2004 | 38*56*7 |
6 | 4.5*16*7 | 2005 | 38*56*8 |
7 | 5*12*5 | 2006 | 38*56*10 |
8 | 5*12*8 | ... | ... |
9 | 5*13*7 | 4663 | 880*930*25 |
10 | 4*14*5 | 4664 | 890*950*25 |
... | ... | 4665 | 900*950*25 |
201 | 10*26*5 | 4666 | 900*960*25 |
202 | 10*26*6 | 4667 | 900*960*30 |
203 | 10*26*7 | 4668 | 910*960*25 |
204 | 10*26*8 | 4669 | 920*980*25 |
205 | 10*27*6 | 4670 | 940*1000*25 |
206 | 10*28*7 | 4671 | 950*1000*25 |
207 | 10*28*8 | 4672 | 970*1020*25 |
208 | 10*29*7 | 4673 | 1020*1070*25 |
209 | 10*30*7 | 4674 | 1150*1200*25 |
... | ... | 4675 | 1320*1370*25 |
Hình ảnh chi tiết
Đóng gói sản phẩm
Giới thiệu công ty
Tên thương hiệu: | CCO |
Số mẫu: | con dấu dầu TC |
MOQ: | có thể đàm phán |
giá bán: | Có thể đàm phán |
Chi tiết bao bì: | Hộp giấy+hộp bìa |
Điều khoản thanh toán: | L/C, T/T, Western Union |
Phớt chặn dầu khung xương cao su Nitrile với phớt chặn dầu quay môi kép kích thước đầy đủ
Đặc tính của cao su nitrile
1. Khả năng kháng dầu tuyệt vời đảm bảo độ kín đáng tin cậy
Các nhóm nitrile phân cực trong chuỗi phân tử của cao su nitrile mang lại khả năng kháng dầu tuyệt vời, chống lại hiệu quả sự xâm nhập của các chất như dầu khoáng, dầu bôi trơn và dầu nhiên liệu.
2. Độ đàn hồi và khả năng chống mài mòn tốt, phù hợp với điều kiện làm việc phức tạp
Phớt chặn dầu loại TC phải hoạt động trong môi trường có trục quay tốc độ cao và rung động thường xuyên. Độ đàn hồi và khả năng chống mài mòn vừa phải của cao su nitrile đáp ứng các yêu cầu này. Tỷ lệ mài mòn của phớt chặn dầu loại TC bằng cao su nitrile giảm đáng kể, kéo dài tuổi thọ hiệu quả và giảm thiểu rủi ro thời gian ngừng hoạt động của thiết bị do hỏng phớt.
3. Khả năng thích ứng nhiệt độ rộng, bao gồm nhiệt độ hoạt động thông thường
Cao su nitrile có dải nhiệt độ từ -40°C đến +120°C, cho phép nó thực hiện các chức năng bịt kín một cách đáng tin cậy trong các mùa và nhiệt độ môi trường khác nhau.
4. Hiệu quả chi phí cao và hiệu suất xử lý tuyệt vời
So với các loại cao su đặc biệt như cao su fluorocarbon (FKM) và cao su nitrile hydro hóa (HNBR), cao su nitrile có chi phí sản xuất thấp hơn. Trong khi đáp ứng các yêu cầu về khả năng kháng dầu và bịt kín tiêu chuẩn cho phớt chặn dầu loại TC, nó làm giảm đáng kể chi phí sản phẩm và tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường.
Tiêu chuẩn
Có rất nhiều thông số kỹ thuật của loại TC, khách hàng có thể lựa chọn theo nhu cầu.
KHÔNG. | ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT | KHÔNG. | ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT |
1 | 4*12*6 | 2000 | 38*55*9 |
2 | 4*16*4 | 2001 | 38*55*10 |
3 | 4*16*6 | 2002 | 38*55*12 |
4 | 4*16*7 | 2003 | 38*56*5 |
5 | 4.5*15*7 | 2004 | 38*56*7 |
6 | 4.5*16*7 | 2005 | 38*56*8 |
7 | 5*12*5 | 2006 | 38*56*10 |
8 | 5*12*8 | ... | ... |
9 | 5*13*7 | 4663 | 880*930*25 |
10 | 4*14*5 | 4664 | 890*950*25 |
... | ... | 4665 | 900*950*25 |
201 | 10*26*5 | 4666 | 900*960*25 |
202 | 10*26*6 | 4667 | 900*960*30 |
203 | 10*26*7 | 4668 | 910*960*25 |
204 | 10*26*8 | 4669 | 920*980*25 |
205 | 10*27*6 | 4670 | 940*1000*25 |
206 | 10*28*7 | 4671 | 950*1000*25 |
207 | 10*28*8 | 4672 | 970*1020*25 |
208 | 10*29*7 | 4673 | 1020*1070*25 |
209 | 10*30*7 | 4674 | 1150*1200*25 |
... | ... | 4675 | 1320*1370*25 |
Hình ảnh chi tiết
Đóng gói sản phẩm
Giới thiệu công ty