![]() |
Tên thương hiệu: | CCO |
Số mẫu: | con dấu dầu TC |
MOQ: | có thể đàm phán |
giá bán: | Có thể đàm phán |
Chi tiết bao bì: | Hộp giấy+hộp bìa |
Điều khoản thanh toán: | L/C, T/T, Western Union |
Vòng xoay TC loại dầu niêm phong Fluorine cao su dầu niêm phong NBR FKM Oil niêm phong
Dấu hiệu dầu xương loại TC: cao su bên ngoài, gói đầy đủ bên trong, niêm phong dầu kiểu môi kép với lò xo bên trong, còn được gọi là niêm phong môi.Các bộ phận tiêu chuẩn niêm phong dầuNó thuộc về niêm phong dầu quay, được sử dụng để niêm phong trong dầu, và các dịp bụi, chịu áp suất trong vòng 0,03MPa (0,3kgf / m2), và được sử dụng rộng rãi.
Các niêm phong dầu TC thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất niêm phong trung bình, chẳng hạn như động cơ ô tô, hộp số và máy bơm.
Theo các phương tiện sử dụng khác nhau, áp suất và nhiệt độ, chọn một vật liệu khác nhau.niêm phong dầu xương silicone vv.
Tiêu chuẩn
Công ty chúng tôi có rất nhiều thông số kỹ thuật của loại TC, khách hàng có thể chọn theo nhu cầu.
Không. | Thông số kỹ thuật | Không. | Thông số kỹ thuật |
1 | 4*12*6 | 2000 | 38*55*9 |
2 | 4*16*4 | 2001 | 38*55*10 |
3 | 4*16*6 | 2002 | 38*55*12 |
4 | 4*16*7 | 2003 | 38*56*5 |
5 | 4.5*15*7 | 2004 | 38*56*7 |
6 | 4.5*16*7 | 2005 | 38*56*8 |
7 | 5*12*5 | 2006 | 38*56*10 |
8 | 5*12*8 | ... | ... |
9 | 5*13*7 | 4663 | 880*930*25 |
10 | 4*14*5 | 4664 | 890*950*25 |
... |
... | 4665 | 900*950*25 |
201 | 10*26*5 | 4666 | 900*960*25 |
202 | 10*26*6 | 4667 | 900*960*30 |
203 | 10*26*7 | 4668 | 910*960*25 |
204 | 10*26*8 | 4669 | 920*980*25 |
205 | 10*27*6 | 4670 | 940*1000*25 |
206 | 10*28*7 | 4671 | 950*1000*25 |
207 | 10*28*8 | 4672 | 970*1020*25 |
208 | 10*29*7 | 4673 | 1020*1070*25 |
209 | 10*30*7 | 4674 | 1150*1200*25 |
... | ... | 4675 | 1320*1370*25 |
Các loại khác
Loại
|
Đặc điểm |
TC
|
Phần bên ngoài là thiết kế cao su, đôi môi với mùa xuân |
SC
|
Phần bên ngoài là thiết kế cao su, đôi môi với mùa xuân |
Bệnh lao
|
Lớp bên ngoài là một vỏ sắt, môi kép với lò xo |
SB
|
Lớp bên ngoài là một vỏ sắt, môi kép với lò xo |
TA
|
Thiết kế kết hợp vỏ bên trong được sử dụng để củng cố thép của con dấu dầu,biếng đôi với mùa xuân |
EC
|
Nó chủ yếu được sử dụng cho lõi lỗ của niêm phong dầu và vòng bi, chủ yếu cho hộp số và các bộ phận khác |
SA
|
Thiết kế kết hợp vỏ bên trong được sử dụng để củng cố thép của con dấu dầu,biếng đôi với mùa xuân |
DKB
|
Vỏ sắt bên ngoài có vỏ và có một con dấu bụi môi kép. |
TCN
|
Bên ngoài là sắt ở một bên và cao su ở bên kia, với các lò xo ở cả hai môi |
TCV
|
Lớp bên ngoài là cao su, bộ xương bên trong, đôi môi với mùa xuân |
VG
|
Bề mặt có sợi, một môi không có lò xo |
VB
|
Bên ngoài là vỏ sắt, bên trong là cao su, một môi không có lò xo |
VC
|
Phần bên ngoài là cao su, môi đơn không có lò xo |
Chi tiết Hình ảnh
Bao bì sản phẩm
Giới thiệu về công ty
![]() |
Tên thương hiệu: | CCO |
Số mẫu: | con dấu dầu TC |
MOQ: | có thể đàm phán |
giá bán: | Có thể đàm phán |
Chi tiết bao bì: | Hộp giấy+hộp bìa |
Điều khoản thanh toán: | L/C, T/T, Western Union |
Vòng xoay TC loại dầu niêm phong Fluorine cao su dầu niêm phong NBR FKM Oil niêm phong
Dấu hiệu dầu xương loại TC: cao su bên ngoài, gói đầy đủ bên trong, niêm phong dầu kiểu môi kép với lò xo bên trong, còn được gọi là niêm phong môi.Các bộ phận tiêu chuẩn niêm phong dầuNó thuộc về niêm phong dầu quay, được sử dụng để niêm phong trong dầu, và các dịp bụi, chịu áp suất trong vòng 0,03MPa (0,3kgf / m2), và được sử dụng rộng rãi.
Các niêm phong dầu TC thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất niêm phong trung bình, chẳng hạn như động cơ ô tô, hộp số và máy bơm.
Theo các phương tiện sử dụng khác nhau, áp suất và nhiệt độ, chọn một vật liệu khác nhau.niêm phong dầu xương silicone vv.
Tiêu chuẩn
Công ty chúng tôi có rất nhiều thông số kỹ thuật của loại TC, khách hàng có thể chọn theo nhu cầu.
Không. | Thông số kỹ thuật | Không. | Thông số kỹ thuật |
1 | 4*12*6 | 2000 | 38*55*9 |
2 | 4*16*4 | 2001 | 38*55*10 |
3 | 4*16*6 | 2002 | 38*55*12 |
4 | 4*16*7 | 2003 | 38*56*5 |
5 | 4.5*15*7 | 2004 | 38*56*7 |
6 | 4.5*16*7 | 2005 | 38*56*8 |
7 | 5*12*5 | 2006 | 38*56*10 |
8 | 5*12*8 | ... | ... |
9 | 5*13*7 | 4663 | 880*930*25 |
10 | 4*14*5 | 4664 | 890*950*25 |
... |
... | 4665 | 900*950*25 |
201 | 10*26*5 | 4666 | 900*960*25 |
202 | 10*26*6 | 4667 | 900*960*30 |
203 | 10*26*7 | 4668 | 910*960*25 |
204 | 10*26*8 | 4669 | 920*980*25 |
205 | 10*27*6 | 4670 | 940*1000*25 |
206 | 10*28*7 | 4671 | 950*1000*25 |
207 | 10*28*8 | 4672 | 970*1020*25 |
208 | 10*29*7 | 4673 | 1020*1070*25 |
209 | 10*30*7 | 4674 | 1150*1200*25 |
... | ... | 4675 | 1320*1370*25 |
Các loại khác
Loại
|
Đặc điểm |
TC
|
Phần bên ngoài là thiết kế cao su, đôi môi với mùa xuân |
SC
|
Phần bên ngoài là thiết kế cao su, đôi môi với mùa xuân |
Bệnh lao
|
Lớp bên ngoài là một vỏ sắt, môi kép với lò xo |
SB
|
Lớp bên ngoài là một vỏ sắt, môi kép với lò xo |
TA
|
Thiết kế kết hợp vỏ bên trong được sử dụng để củng cố thép của con dấu dầu,biếng đôi với mùa xuân |
EC
|
Nó chủ yếu được sử dụng cho lõi lỗ của niêm phong dầu và vòng bi, chủ yếu cho hộp số và các bộ phận khác |
SA
|
Thiết kế kết hợp vỏ bên trong được sử dụng để củng cố thép của con dấu dầu,biếng đôi với mùa xuân |
DKB
|
Vỏ sắt bên ngoài có vỏ và có một con dấu bụi môi kép. |
TCN
|
Bên ngoài là sắt ở một bên và cao su ở bên kia, với các lò xo ở cả hai môi |
TCV
|
Lớp bên ngoài là cao su, bộ xương bên trong, đôi môi với mùa xuân |
VG
|
Bề mặt có sợi, một môi không có lò xo |
VB
|
Bên ngoài là vỏ sắt, bên trong là cao su, một môi không có lò xo |
VC
|
Phần bên ngoài là cao su, môi đơn không có lò xo |
Chi tiết Hình ảnh
Bao bì sản phẩm
Giới thiệu về công ty