![]() |
Tên thương hiệu: | CCO |
Số mẫu: | TC Oil Seal |
MOQ: | Negotiable |
giá bán: | Có thể đàm phán |
Chi tiết bao bì: | Paper+Carton Box |
Điều khoản thanh toán: | L/C, T/T, Western Union |
Phớt chặn dầu TC hai môi cao su nitrile màu nâu 30 × 45 × 8 cho hộp số tự động
Phớt chặn dầu kiểu xương TC: Cao su bên ngoài, bao bọc bên trong, phớt chặn dầu kiểu hai môi với lò xo bên trong, còn được gọi là phớt môi. Nó thuộc về phớt chặn dầu quay, được sử dụng để bịt kín trong dầu và những dịp có bụi, chịu áp suất trong 0,03MPa (0,3kgf/m2) và được sử dụng rộng rãi.
Phớt chặn dầu kiểu TC, là những thành phần quan trọng trong lĩnh vực phớt cơ khí, có thiết kế nhỏ gọn và hiệu suất vượt trội. Chúng có sẵn với nhiều thông số kỹ thuật khác nhau để phù hợp với các đường kính trục quay khác nhau.
Các vật liệu thường được sử dụng bao gồm cao su nitrile (NBR) và cao su fluorocarbon (FKM). Phớt chặn dầu gốc NBR thể hiện khả năng chống dầu gốc dầu mỏ tuyệt vời và duy trì hiệu suất ổn định trong điều kiện nhiệt độ vừa phải. Mặt khác, phớt chặn dầu gốc FKM thể hiện những ưu điểm đáng kể trong môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn hóa học, có khả năng chịu nhiệt độ từ -26°C đến 250°C. Màu tiêu chuẩn là màu đen, mang lại vẻ ngoài bóng bẩy và bền bỉ.
Ứng dụng của nó rất rộng rãi. Trong động cơ ô tô, phớt chặn dầu kiểu TC ngăn chặn rò rỉ dầu tại trục khuỷu và trục cam, đảm bảo động cơ hoạt động hiệu quả; trong máy móc công nghiệp như bơm và máy nén, phớt chặn dầu duy trì việc bịt kín chất bôi trơn để ngăn chặn các chất gây ô nhiễm bên ngoài xâm nhập, đảm bảo thiết bị hoạt động trơn tru; trong máy móc nông nghiệp tại các vị trí trục và trục truyền động, ngay cả trong môi trường khắc nghiệt có bùn và mảnh vụn, phớt chặn dầu kiểu TC có thể hoạt động bình thường nhờ hiệu suất bịt kín đáng tin cậy của chúng.
Tiêu chuẩn
Công ty chúng tôi có rất nhiều thông số kỹ thuật của loại TC, khách hàng có thể lựa chọn theo nhu cầu.
KHÔNG. | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | KHÔNG. | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
1 | 4*12*6 | 2000 | 38*55*9 |
2 | 4*16*4 | 2001 | 38*55*10 |
3 | 4*16*6 | 2002 | 38*55*12 |
4 | 4*16*7 | 2003 | 38*56*5 |
5 | 4.5*15*7 | 2004 | 38*56*7 |
6 | 4.5*16*7 | 2005 | 38*56*8 |
7 | 5*12*5 | 2006 | 38*56*10 |
8 | 5*12*8 | ... | ... |
9 | 5*13*7 | 4663 | 880*930*25 |
10 | 4*14*5 | 4664 | 890*950*25 |
... |
... | 4665 | 900*950*25 |
201 | 10*26*5 | 4666 | 900*960*25 |
202 | 10*26*6 | 4667 | 900*960*30 |
203 | 10*26*7 | 4668 | 910*960*25 |
204 | 10*26*8 | 4669 | 920*980*25 |
205 | 10*27*6 | 4670 | 940*1000*25 |
206 | 10*28*7 | 4671 | 950*1000*25 |
207 | 10*28*8 | 4672 | 970*1020*25 |
208 | 10*29*7 | 4673 | 1020*1070*25 |
209 | 10*30*7 | 4674 | 1150*1200*25 |
... | ... | 4675 | 1320*1370*25 |
Các loại khác
Loại
|
Tính năng |
TC
|
Phần bên ngoài là thiết kế cao su hóa, hai môi với lò xo |
SC
|
Phần bên ngoài là thiết kế cao su hóa, hai môi với lò xo |
TB
|
Lớp ngoài là vỏ sắt, hai môi với lò xo |
SB
|
Lớp ngoài là vỏ sắt, hai môi với lò xo |
TA
|
Thiết kế kết hợp vỏ bên trong được sử dụng để tăng cường thép của phớt chặn dầu, hai môi với lò xo |
EC
|
Nó chủ yếu được sử dụng cho lõi lỗ của phớt chặn dầu và ổ trục, chủ yếu cho hộp số và các bộ phận khác |
SA
|
Thiết kế kết hợp vỏ bên trong được sử dụng để tăng cường thép của phớt chặn dầu, hai môi với lò xo |
DKB
|
Vỏ sắt bên ngoài có rãnh và có phớt bụi hai môi. |
TCN
|
Bên ngoài là sắt một bên và cao su một bên, với lò xo ở cả hai môi |
TCV
|
Lớp ngoài là cao su, bộ xương bên trong, hai môi với lò xo |
VG
|
Bề mặt có ren, một môi không có lò xo |
VB
|
Bên ngoài là vỏ sắt, bên trong là cao su, một môi không có lò xo |
VC
|
Phần bên ngoài được cao su hóa, một môi không có lò xo |
Hình ảnh chi tiết
Bao bì sản phẩm
Giới thiệu về công ty
![]() |
Tên thương hiệu: | CCO |
Số mẫu: | TC Oil Seal |
MOQ: | Negotiable |
giá bán: | Có thể đàm phán |
Chi tiết bao bì: | Paper+Carton Box |
Điều khoản thanh toán: | L/C, T/T, Western Union |
Phớt chặn dầu TC hai môi cao su nitrile màu nâu 30 × 45 × 8 cho hộp số tự động
Phớt chặn dầu kiểu xương TC: Cao su bên ngoài, bao bọc bên trong, phớt chặn dầu kiểu hai môi với lò xo bên trong, còn được gọi là phớt môi. Nó thuộc về phớt chặn dầu quay, được sử dụng để bịt kín trong dầu và những dịp có bụi, chịu áp suất trong 0,03MPa (0,3kgf/m2) và được sử dụng rộng rãi.
Phớt chặn dầu kiểu TC, là những thành phần quan trọng trong lĩnh vực phớt cơ khí, có thiết kế nhỏ gọn và hiệu suất vượt trội. Chúng có sẵn với nhiều thông số kỹ thuật khác nhau để phù hợp với các đường kính trục quay khác nhau.
Các vật liệu thường được sử dụng bao gồm cao su nitrile (NBR) và cao su fluorocarbon (FKM). Phớt chặn dầu gốc NBR thể hiện khả năng chống dầu gốc dầu mỏ tuyệt vời và duy trì hiệu suất ổn định trong điều kiện nhiệt độ vừa phải. Mặt khác, phớt chặn dầu gốc FKM thể hiện những ưu điểm đáng kể trong môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn hóa học, có khả năng chịu nhiệt độ từ -26°C đến 250°C. Màu tiêu chuẩn là màu đen, mang lại vẻ ngoài bóng bẩy và bền bỉ.
Ứng dụng của nó rất rộng rãi. Trong động cơ ô tô, phớt chặn dầu kiểu TC ngăn chặn rò rỉ dầu tại trục khuỷu và trục cam, đảm bảo động cơ hoạt động hiệu quả; trong máy móc công nghiệp như bơm và máy nén, phớt chặn dầu duy trì việc bịt kín chất bôi trơn để ngăn chặn các chất gây ô nhiễm bên ngoài xâm nhập, đảm bảo thiết bị hoạt động trơn tru; trong máy móc nông nghiệp tại các vị trí trục và trục truyền động, ngay cả trong môi trường khắc nghiệt có bùn và mảnh vụn, phớt chặn dầu kiểu TC có thể hoạt động bình thường nhờ hiệu suất bịt kín đáng tin cậy của chúng.
Tiêu chuẩn
Công ty chúng tôi có rất nhiều thông số kỹ thuật của loại TC, khách hàng có thể lựa chọn theo nhu cầu.
KHÔNG. | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | KHÔNG. | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
1 | 4*12*6 | 2000 | 38*55*9 |
2 | 4*16*4 | 2001 | 38*55*10 |
3 | 4*16*6 | 2002 | 38*55*12 |
4 | 4*16*7 | 2003 | 38*56*5 |
5 | 4.5*15*7 | 2004 | 38*56*7 |
6 | 4.5*16*7 | 2005 | 38*56*8 |
7 | 5*12*5 | 2006 | 38*56*10 |
8 | 5*12*8 | ... | ... |
9 | 5*13*7 | 4663 | 880*930*25 |
10 | 4*14*5 | 4664 | 890*950*25 |
... |
... | 4665 | 900*950*25 |
201 | 10*26*5 | 4666 | 900*960*25 |
202 | 10*26*6 | 4667 | 900*960*30 |
203 | 10*26*7 | 4668 | 910*960*25 |
204 | 10*26*8 | 4669 | 920*980*25 |
205 | 10*27*6 | 4670 | 940*1000*25 |
206 | 10*28*7 | 4671 | 950*1000*25 |
207 | 10*28*8 | 4672 | 970*1020*25 |
208 | 10*29*7 | 4673 | 1020*1070*25 |
209 | 10*30*7 | 4674 | 1150*1200*25 |
... | ... | 4675 | 1320*1370*25 |
Các loại khác
Loại
|
Tính năng |
TC
|
Phần bên ngoài là thiết kế cao su hóa, hai môi với lò xo |
SC
|
Phần bên ngoài là thiết kế cao su hóa, hai môi với lò xo |
TB
|
Lớp ngoài là vỏ sắt, hai môi với lò xo |
SB
|
Lớp ngoài là vỏ sắt, hai môi với lò xo |
TA
|
Thiết kế kết hợp vỏ bên trong được sử dụng để tăng cường thép của phớt chặn dầu, hai môi với lò xo |
EC
|
Nó chủ yếu được sử dụng cho lõi lỗ của phớt chặn dầu và ổ trục, chủ yếu cho hộp số và các bộ phận khác |
SA
|
Thiết kế kết hợp vỏ bên trong được sử dụng để tăng cường thép của phớt chặn dầu, hai môi với lò xo |
DKB
|
Vỏ sắt bên ngoài có rãnh và có phớt bụi hai môi. |
TCN
|
Bên ngoài là sắt một bên và cao su một bên, với lò xo ở cả hai môi |
TCV
|
Lớp ngoài là cao su, bộ xương bên trong, hai môi với lò xo |
VG
|
Bề mặt có ren, một môi không có lò xo |
VB
|
Bên ngoài là vỏ sắt, bên trong là cao su, một môi không có lò xo |
VC
|
Phần bên ngoài được cao su hóa, một môi không có lò xo |
Hình ảnh chi tiết
Bao bì sản phẩm
Giới thiệu về công ty